500 bài tập trắc nghiệm dao động và sóng điện từ ( hay, khó)

Cập nhật lúc: 15:41 09-07-2015 Mục tin: Vật lý lớp 12


Hơn 500 bài tập trắc nghiệm dao động và sóng điện từ hay và có đáp án giúp các em luyện kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng làm bài.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 

Câu 1: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 40m. Khi mắc nối tiếp tụ C = \(\frac{C_{1}.C_{2}}{C_{1}+C_{2}}\) với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng

    A. 70 m                     B. 120 m                   C. 50 m                     D. 24 m

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

    A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

    B. Sóng điện từ là sóng ngang .

    C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.

    D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0

    A. \(({I_0}^2 - {i^2}).{L \over C} = {u^2}\)       B. \({C \over L}\left( {I_0^2 - {i^2}} \right) = {u^2}\)     C.\(({I_0}^2{\rm{ }} - {i^2}).{C \over L} = {u^2}\)     D. \(\left( {I_0^2 + {i^2}} \right){C \over L} = {u^2}\)

Câu 4: Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 \(\mu\)H. Do mạch có R = 0,5 \(\Omega\) nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V thì phải bổ sung cho mạch năng lượng một công suất là

    A. 5 mW                    B. 50 mW                  C. 25 mW                  D. 20 mW

Câu 5: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-5H. Hỏi phải điều chỉnh tụ điện của mạch có điện dung là bao nhiêu để bắt được sóng điện từ có bước sóng 250m?

    A. 25,8 μF                 B. 12 μF                    C. 880 pF                  D. 1,8 μF

Câu 6: Một mạch dao động điện từ tự do tần số có thể biến đổi trong khoảng từ 10 MHz đến 160 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng. Với dải tần số này thì khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi

    A. 256 lần.                 B. 4 lần.                      C. 160 lần.                 D. 16 lần.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương vuông góc với nhau.

    B. Sóng điện từ là sóng ngang trong mọi môi trường.

    C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai phương vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau.

    D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.

Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng - 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5\(\mu\)H. Chu kì biến thiên của năng lượng điện trường trong tụ điện bằng

         A. 62,8 \(\mu s\)           B. 31,4 \(\mu s\)                C. 15,7 \(\mu s\)                  D. 20,0 \(\mu s\)

Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với tụ  Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF, nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ \(\lambda\) đến \(3\lambda\). Điện dung C0 có giá trị là

    A. 30 nF.                   B. 15 nF.                   C. 20 nF.                     D. 10 nF.

Câu 10: Hai tụ mắc nối tiếp gồm C1 = 3C và C2 = 6C Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C1. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó bằng

    A. 1 V.                      B. 2 V.                       C.  \(\sqrt{3}\)V.                     D. 3 V.

Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) mH và một tụ điện có điện dung C = \(\frac{0,1}{\pi }\) \(\mu\)F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

    A. 50Hz.                    B. 50kHz.                   C. 50MHz.                   D. 5000Hz.

Câu 12: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2nF. Tại thời điểm \(t_{1}\) thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó \(\frac{T}{4}\) hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:

    A. 0,04mH                  B. 8mH                       C. 2,5mH                     D. 1mH

Câu 13: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

    A. \(2\sqrt{5}(V)\)              B. \(6(V)\)                     C. \(4(V)\)                      D. \(2\sqrt{3}(V)\)

Câu 14: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là

    A. 8.10-10C.               B. 4.10-10C.                C. 6.10-10C.               D. 2.10-10C.

Câu 15: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4 \(\mu\)F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là

    A. 2,88.10-4J.             B. 1,62.10-4J.              C. 1,26.10-4J.             D. 4.50.10-4J.

Câu 16: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể:

    A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.

    B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.

    C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.

    D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.

Câu 17: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu được sóng có \(\lambda _{1}=120(m)\); khi mắc tụ có điện dung C2 cũng với cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có \(\lambda _{2}=160(m)\). Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn L thì mạch dao động thu được sóng có bước sóng là

    A. 96m                       B. 200m                      C. 280m                     D. 40m

Câu 18: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì quan hệ giữa hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện \(U_{0}\) và cường độ dòng điện cực đại là 

    A. \(U_{0}=I_{0}\sqrt{\frac{C}{L}}\)           B. \(U_{0}=I_{0}\sqrt{\frac{1}{LC}}\)          C. \(U_{0}=I_{0}\sqrt{\frac{L}{C}}\)           D. \(U_{0}=I_{0}\sqrt{{L}C}\)

Câu 19: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 4 lần và thay tụ bằng một tụ khác có điện dung lớn gấp 4 lần thì tần số của mạch dao động sẽ :

    A. Giảm 16 lần           B. Tăng 4 lần             C. Tăng 16 lần              D. Giảm 4 lần

Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường, gồm có điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian. Chúng có đặc điểm là

    A. Đồng pha              B. Ngược pha            C. Vuông pha               D. Sóng dọc

Câu 21:Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh :

    A. Sóng trung             B. Sóng dài               C. Sóng cực ngắn          D. Sóng ngắn

Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05 H và tụ điện có điện dung C = 20 µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \(I_{0}=0,05(A)\). Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch  thì hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là

    A. 2V                         B. 3V                         C. 4V                         D. 1V

Câu 23: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 5 µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 50 mH, điện trở thuần \(R=0,05\Omega\). Muốn duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là \(U_{0}=4(V)\) thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là bao nhiêu?

    A. \(4.10^{-5}W\)            B. \(16.10^{-5}W\)           C. \(8.10^{-5}W\)              D. \(2.10^{-5}W\)

Câu 24: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C­1, C2 (với C­1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là

    A. 40 MHz.                B. 30 MHz.                 C. 25 MHz.                 D. 35 MHz.

Câu 25: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường \(\overrightarrow{E}\) giữa hai bản tụ và cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) trong lòng ống dây biến thiên điều hòa

    A. cùng pha.               B. vuông pha.               C. cùng biên độ.           D. ngược pha.

Câu 26: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị \(q_{0}=6.10^{-6}(C)\)thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là \(i=3\sqrt{3}(mA)\). Biết cuộn dây có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của mạch là:

    A. 5.105 rad/s.           B. 25.104 rad/s.            C. 25.105 rad/s.            D. 5.104 rad/s.

Câu 27: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 300m, để máy phát ra sóng có bước sóng 240m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm

    A. 6mm                     B. 2,7mm                      C. 1,2mm                      D. 7,5mm

Câu 28: Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?

    A. Dao động điện từ duy trì.                       B. Dao động điện từ riêng.

    C. Dao động điện từ không lí tưởng.           D. Dao động điện từ cộng hưởng.

Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ điện C1; C2

(C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng

    A. 100m                       B. 120m                         C. 75m                          D. 90m

Câu 30: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là i1, đến thời điểm t2 = t1 + π /2 thì điện áp giữa hai bản tụ là u2 . Ta có mối liên hệ:

    A. \(Li_{1}+Cu_{2}=1\)        B. \(L{i_{1}}^{2}=C{u_{2}}^{2}\)               C. \(L{i_{1}}^{2}+C{u_{2}}^{2}=1\)           D. \(Li_{1}=Cu_{2}\)

Câu 31: Với mạch dao động điện từ tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch tập trung ở

    A. cuộn cảm.                                               B. cuộn cảm chiếm một phần tư.

    C. tụ điện.                                                    D. tụ điện chiếm một nửa.

Câu 32: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng ở giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích với hai bản, có hằng số điện môi ε, bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản của tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là T '= \(\sqrt{5}.\frac{T}{2}\) thì giá trị của ε là

    A. 5/3.                       B. 2.                          C. 4/3.                       D. 3.

Câu 33: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 125/π (μH) và tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ \(\frac{20}{\pi }\) (pF) đến \(\frac{180}{\pi }\) (pF). Cho c =3.108 m/s. Dải sóng mà máy thu thanh thu được thuộc dải

    A. sóng ngắn.            B. sóng dài.               C. sóng trung.               D. sóng cực ngắn.

Câu 34: Dao động trong máy phát dao động dùng trandito là

    A. dao động duy trì.                                      B. dao động tắt dần.

    C. dao động cưỡng bức.                               D. dao động tự do. 

Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là τ (s). Chu kì dao động của mạch là

    A. T = 12τ                 B. T =2τ                    C. T = 6τ                   D. T =3τ

Câu 36: Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào

    A. Độ tự cảm.                                               B. Điện dung C.

    C. Điện trở R của cuộn dây.                          D. Tần số dao động riêng của mạch.

Câu 37: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π (mA), sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

    A. 0,25μs.                  B. 0,5ms.                   C. 0,5μs.                    D. 0,25ms.

Câu 38: Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 40μJ thì năng lượng từ trường trong mạch thứ hai bằng 20μ J. Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20μJ thì năng lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng

    A. 25μJ.                     B. 10μ J.                    C. 40μ J.                    D. 30μ J.

Câu 39: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng \(\lambda\) = 150m, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0 . Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E0 / 2 và đang tăng. Lấy c = 3.108m/ s. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằng B0 / 2 ?

    A. 5.10-7 / 3s.             B. 5.10-7 /12s.            C. 1,25.10-7 s.            D. 5.10-7 / 6 s.

Câu 40: Một mạch dao động LC đang thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu được sóng trung thì phải

    A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

    B. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp.

    C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

    D. dùng điện môi giữa hai bản tụ có hằng số điện môi nhỏ hơn.

Câu 41: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=8.10-4H và tụ điện có điện dung C=4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P=0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:

    A. 10 Ω.                    B. 2,5 Ω.                    C. 5 Ω.                      D. 1,25 Ω.

Câu 42: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có diện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ

    A. tăng thêm 45nF.    B. giảm bớt 4nF.         C. tăng thêm 25nF.     D. giảm bớt 6nF.

Câu 43: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại qo=10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

    A. 15,31mA                B. 7,85A                   C. 7,85mA                 D. 5,55mA

                                       ........................................................................................


Câu 522: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3(µH) đến 12(µH) và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20 (pF) đến 800 (pF). Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là:

     A. 184,6m.                 B. 284,6m.                 C. 540m.                    D. 640m.

Câu 523: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2 (\(\mu\)H) và một tụ điện \(C_{0}=1800(pF)\). Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:

     A. 113(m)                  B. 11,3(m)                  C. 13,1(m)                  D. 6,28(m)

Câu 524: Cho mạch dao động gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng \(\lambda _{1}\), thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có \(\lambda _{2}\). Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng \(\lambda\) xác định bằng công thức

     A. \(\lambda ^{-2}={\lambda _{1}}^{-2}+{\lambda _{2}}^{-2}\)            B. \(\lambda =\sqrt{{\lambda _{1}}^{2}+{\lambda _{2}}^{2}}\)            C. \(\lambda = \sqrt{\lambda _{1}.\lambda _{2}}\)            D. \(\lambda = \frac{1}{2}\left ( \lambda _{1} +\lambda _{2}\right )\)

Câu 525: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là

     A. 700m                      B. 500m                       C. 240m                      D. 100m

Câu 526: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:

     A. 188,4(m)                 B. 188(m)                    C. 160(m)                     D. 18(m)

Câu 527: Mạch điện dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,1\(\mu\)H đến 10\(\mu\)H và một tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 1000pF. Tần số giao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

     A. 15,9MHz đến 1,59MHz                                      B. f = 12,66MHz đến 1,59MHz

     C. f = 159KHz đến 1,59KHz                                   D. f = 79MHz đến 1,59MHz

Câu 528: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C.Biết khi tụ C có điện dung C= 18nF thì bước sóng mạch phát ra là  \(\lambda\). Để mạch phát ra bước sóng  \(\frac{\lambda }{3}\) thì cần mắc thêm tụ có điện dung \(C_{0}\) bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?

     A. \(C_{0}\) = 2,25nF và \(C_{0}\) mắc nối tiếp với C                B. \(C_{0}\) = 2,25nF và \(C_{0}\) mắc song song với C

     C. \(C_{0}\) = 6nF và \(C_{0}\) mắc nối tiếp với                         D. \(C_{0}\) = 2,25nF và \(C_{0}\) mắc song song với C

Câu 529: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C.Biết khi tụ C có điện dung C= 10nF thì bước sóng mạch phát ra là  \(\lambda\) . Để mạch phát ra bước sóng \(2\lambda\)  thì cần mắc thêm tụ điện dung \(C_{0}\) bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?

     A. \(C_{0}\) = 5nF và \(C_{0}\) nối tiếp với C                             B. . \(C_{0}\) = 30nF và \(C_{0}\) song song với C

     C. \(C_{0}\) = 20nF và \(C_{0}\)nối tiếp với C                          D. . \(C_{0}\) = 40nF và \(C_{0}\) song song với C

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021