Phương pháp giải bài tập dao động điều hòa

Cập nhật lúc: 08:16 13-04-2015 Mục tin: Vật lý lớp 12


Phương pháp giải tất cả các dạng bài tập chương dao động cơ giúp các em hiểu và biết cách làm bài tập tốt hơn

  Lý thuyết được trình bày ở trên  chỉ là một phần nội dung bài viết. Bài viết trình bày rất nhiều dạng bài toán có phương pháp giải và những ví dụ có lời giải chi tiết. Phần cuối bài viết giới thiệu các bài tập trắc nghiệm theo chuyên đề và có đáp án chi tiết.

C. TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

CHỦ ĐỀ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

1.01. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy \(\pi ^{2}\)= 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

    A. 10cm; 1s.             B. 1cm; 0,1s.             C. 2cm; 0,2s.     D. 20cm; 2s.

1.02. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

    A. 2,5cm.                 B. 5cm.                      C. 10cm.              D. 12,5cm.

1.03. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là

    A. 4cm.                    B. 8cm.                      C. 16cm.                  D. 2cm.

1.04. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2(\(\omega\)t +\(\pi\)/4). Chọn kết luận đúng:

    A. Vật dao động với biên độ A/2.                B. Vật dao động với biên độ A.

    C. Vật dao động với biên độ 2A                 D. Vật dao động với pha ban đầu \(\pi\)/4.

1.05. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin\(\omega\)t + Acos\(\omega\)t. Biên độ dao động của vật là

    A. A/2.                      B. A                           C. A\(\sqrt{2}\)                  D. A\(\sqrt{3}\)

1.06. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là

    A. 8cm.                     B. 24cm.                    C. 4cm.                   D. 2cm.

1.07. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là

    A. 2,5cm.                   B. 5cm.                      C. 10cm.                    D. 35cm.

1.08. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là

    A. 1cm.                      B. 2cm.                      C. 3cm.                  D. 5cm.

1.09. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là

    A. 2cm.                      B. 4cm.                      C. 6cm.                  D. 5cm.

1.10. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

    A. tần số dao động.                                     B. chu kì dao động.

    C. chu kì riêng của dao động.                    D. tần số riêng của dao động.

1.11. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

    A. 2s.                         B. 30s.                       C. 0,5s.                       D. 1s.

1.12. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là

    A. 10/\(\pi\)(Hz).              B. 5/\(\pi\)(Hz).                  C. \(\pi\)(Hz).                    D. 10(Hz). 

1.13. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = \(20\pi \sqrt{3}\)cm/s. Chu kì dao động của vật là

    A. 1s.                        B. 0,5s.                      C. 0,1s.                        D. 5s.

1.14. Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là

    A. 3,14s.                    B. 6,28s.                    C. 4s.                         D. 2s.

ĐÁP ÁN:

1D2D3A4A5C6C7C8D9A10B11A12B13A14C

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021