Ôn tập - dòng điện không đổi

Cập nhật lúc: 10:50 17-10-2015 Mục tin: Vật lý lớp 11


Kiến thức cơ bản về dòng điện không đổi như dòng điện là gì, định nghĩa nguồn điện, công thức định luật ôm, định luật Jun-lenxơ, điện năng... của cả chương dòng điện trong đổi được trình bày chi tiết trong bài viết này. Những bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em nắm vững kiến thức hơn.

 ÔN TẬP - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

I. KIẾN THỨC

1. Dòng điện

- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.

- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì \(i=\frac{q}{t}\)

2. Nguồn điện

Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó. E = \(\frac{A}{q}\)

Máy thu điện chuyển hoá một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lượng khác có ích, ngoài nhiệt. Khi nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị số bằng suất điện động của nguồn điện.

3. Định luật Ôm

- Định luật Ôm với một điện trở thuần: \(I=\frac{U_{AB}}{R}\) hay UAB = VA – VB = IR

Tích ir gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trưng vôn – ampe của điện trở thuần có đồ thị là đoạn thẳng qua gốc toạ độ.

- Định luật Ôm cho toàn mạch E = I(R + r) hay \(I=\frac{E}{R+r}\)

- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện: UAB = VA – VB = E - Ir, hay \(I=\frac{E+U_{AB}}{r}\)

(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dương)

- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu UAB = VA – VB = Ir’ + Ep, hay \(I=\frac{U_{AB}-E_{p}}{r^{'}}\)

(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dương sang cực âm)

* Mắc nguồn điện thành bộ

- Mắc nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ...+ En

                          rb = r1 + r2 + ... + rn

Trong trường hợp mắc xung đối:

Nếu E1 > E2 thì Eb = E1 - E2; rb = r1 + r2 và dòng điện đi ra từ cực dương của E1.

- Mắc song song: (n nguồn giống nhau) Eb = E và rb = \(\frac{r}{n}\)

4. Điện năng và công suất điện.

Định luật Jun – Lenxơ - Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch) A = UIt; P = UI

- Định luật Jun – Lenxơ: \(Q=R.I^{2}.t\)

- Công và công suất của nguồn điện: A = EIt; P = EI

- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: Với dụng cụ toả nhiệt: \(P=U.I=R.I^{2}=\frac{U^{2}}{R}\)

Với máy thu điện: P = EI + rI2 (P' = EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lượng có ích, không phải là nhiệt)

- Đơn vị công (điện năng) và nhiệt lượng là jun (J), đơn vị của công suất là oát (W).

II. CÂU HI VÀ BÀI TP

Dòng đin không đổi. Nguđin

2.1 Phát biu nào sau đây là không đúng?

A.Dòng đin là dòng các đin tích dch chuyn có hướng.

B.Cường độ dòng đin là đại lượng đặc trưng cho tác dng mnh, yếu ca dòng đin vàđượđo bng đin lượng chuyn qua tiết din thng ca vt dn trong mđơn vị thi gian.

C.Chiu ca dòng điđược quy ước là chiu chuyn dch ca các đin tích dương.

D.Chiu ca dòng điđược quy ước là chiu chuyn dch ca các đin tích âm.

Chn: D

Hướng dn: Chiu ca dòng điđược quy ước là chiu chuyn dch ca các đin tích dương

2.2 Phát biu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng đin có tác dng t. Ví d: nam châm đin.

B.Dòng đin có tác dng nhit. Ví d: bàn là đin.

C.Dòng đin có tác dng hoá hc. Ví d: acquy nóng lên khi nđin.

D.Dòng đin có tác dng sinh lý. Ví d: hin tượng đin git.

Chn: C

Hướng dn: Acquy nóng lên khi nđiđó là tác dng nhit ca dòng đin chứ không phi là tác dng hoá hc.

2.3 Phát biu nào sau đây là đúng?

A.Nguđin là thiết bị để to ra và duy trì hiđin thế nhm duy trì dòng đin trong mch. Trong nguđin dưới tác dng ca lc lạ các đin tích dương dch chuyn từ cc dương sang cc âm.

B.Suđiđộng ca nguđin là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công ca nguđin và đượđo bng thương số gia công ca lc lạ thc hin khi làm dch chuyn mđin tích dương q bên trong nguđin từ cc âm đến cc dương và độ ln cđin tích q đó.

C.Suđiđộng ca nguđin là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công ca nguđin và đượđo bng thương số gia công ca lc lạ thc hin khi làm dch chuyn mđin tích âm q bên trong nguđin từ cc âm đến cc dương và độ ln cđin tích q đó.

D.Suđiđộng ca nguđin là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công ca nguđin và đượđo bng thương số gia công ca lc lạ thc hin khi làm dch chuyn mđin tích dương q bên trong nguđintừ cc dương đến cc âm và độ ln cđin tích q

đó.

Chn: B

Hướng dn: Theo định nghĩa về sutđiđộng ca nguđin: Suđiđộng ca ngunđin là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công ca nguđin và đượđo bng thương số gia công ca lc lạ thc hin khi làm dch chuyn mđin tích dương q bên trong nguđin từ cc âm đến cc dương và độ ln cđin tích q đó.

2.4 Đin tích ca êlectron là - 1,6.10-19 (C), đin lượng chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian mt giây là

A. \(3,125.10^{18}\)                B. \(9,375.10^{19}\)                C. \(7,895.10^{19}\)                 D. \(2,632.10^{18}\)

Chn: A
Hướng d
n: Số êlectron chuyn qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian mt giây là\(N=\frac{q}{\begin{vmatrix} e \end{vmatrix}.t}=3.125.10^{18}\)

2.5 Đồ thị mô tả định lut Ôm là:

 
Chn: A

Hướng dn: Biu thđịnh lut Ôm I = U/R đường đặc trưng V – A là mđường thng đi qua gc toạ độ.

2.6 Suđiđộng ca nguđiđặc trưng cho

A.khả năng tích đin cho hai cc ca nó.

B.khả năng dự trữ đin tích ca nguđin.

C.khả năng thc hin công ca nguđin.

D. khả năng tác dng lc ca ngunđin. Chn: C

Hướng dn: Suđiđộng ca nguđiđặc trưng cho khả năng thc hin công ca nguđin.

2.7 Đon mch gđin trở R= 100 (Ω) mc ni tiếp vđin trở R= 300 (Ω), đin trở toàn mch là: 

A. RTM = 200 (Ω).         B. RTM = 300 ( Ω ).          C. RTM = 400 (Ω).          D. RTM = 500 (Ω).

Chn: C 

Hướng dn: Đin trở cđon mch mc ni tiếp là R = R+ R+.....+ Rn.

2.8 Cho đon mch gđin trở R= 100 (Ω), mc ni tiếp vđin trở R= 200 (Ω), hiuđiên thế gia hai đầđon mch là 12 (V). Hiđin thế gia hai đầđin trở R

A. U1 = 1 (V).                 B. U1 = 4 (V).                    C. U1 = 6 (V).                  D. U1 = 8 (V).

Chọn: B Hướng dẫn:

-Đin trở toàn mch là: R = R+ R= 300 (Ω).

-Cường độ dòng đin trong mch là: I = U/R = 0,04 (A).

-Hiđin thế gia hai đầđin trở Rlà U= I.R= 4 (V).

2.9 Đon mch gđin trở R= 100 (Ω) mc song song vđin trở R= 300 (Ω), đin trtoàn mch là:

A. RTM = 75 (Ω).           B. RTM = 100 (Ω).            C. RTM = 150 (Ω).           D. RTM = 400 (Ω).

Chn: A

Hướng dẫn:

Đin trở đon mch mc song song được tính theo công thc: \(R^{-1}=R_{1}^{-1}+R_{2}^{-1}\) suy ra R = 75 (Ω).

2.10 Cho đon mch gđin trở R= 100 (Ω), mc ni tiếp vđin trở R= 200 (Ω). đặt vào hai đầđon mch mt hiđin thế U khi đó hiđiên thế gia hai đầđin trở Rlà 6(V). Hiđin thế gia hai đầđon mch là:

A. U = 12 (V).                 B. U = 6 (V).                      C. U = 18 (V).                   D. U = 24 (V).

Chn: C

Hướng dn:

-Đin trở toàn mch là: R = R+ R= 300 (Ω).

-Cường độ dòng đin trong mch là: I = U1/R= 0,06 (A).

-Hiđin thế gia hai đầđon mch là U = I.R = 18 (V).

Pin và ácquy

2.11 Phát biu nào sau đây là đúng?

A.Trong nguđin hoá hc (pin, ácquy), có sự chuyn hoá từ ni năng thành đin năng.

B.Trong nguđin hoá hc (pin, ácquy), có sự chuyn hoá từ cơ năng thành đin năng.

C.Trong nguđin hoá hc (pin, ácquy), có sự chuyn hoá từ hoá năng thành điên năng.

D.Trong nguđin hoá hc (pin, ácquy), có sự chuyn hoá từ quang năng thành đin năng.

Chn: C

Hướng dn: Trong nguđin hoá h c (pin, ácquy), có sự chuyn hoá từ hoá năng thànhđiên năng. 

2.12 Phát biu nào sau đây là đúng?

A.Nguđin hoá hc có cu to gm hai đin cc nhúng vào dung dch đin phân, trongđó mđiên cc là vt dđin, đin cc còn li là vt cách đin.

B.Nguđin hoá hc có cu to gm hai đin cc nhúng vào dung dch đin phân, trongđó hai đin cđều là vt cách đin.

C.Nguđin hoá hc có cu to gm hai đin cc nhúng vào dung dch đin phân, trongđó hai đin cđều là hai vt dđin cùng cht.

D.Nguđin hoá hc có cu to gm hai đin cc nhúng vào dung dch đin phân, trongđó hai đin cđều là hai vt dđin khác cht.

Chn: D

Hướng dn: Nguđin hoá hc có cu to gm hai đin cc nhúng vào dung dch đin phân, trong đó hai đin cđều là hai vt dđin khác cht.

2.13 Trong nguđin lc lạ có tác dng

A.làm dch chuyn các đin tích dương từ cc dương ca nguđin sang cc âm ca nguđin.

B.làm dch chuyn các đin tích dương từ cc âm ca nguđin sang cc dương ca nguđin.

C.làm dch chuyn các đin tích dương theo chiđin trường trong nguđin.

D.làm dch chuyn các đin tích âm ngược chiđin trường trong ngunđin.

Chn: B

Hướng dn: Trong nguđin lc lạ có tác dng làm dch chuyn các đin tích dương tcc âm ca nguđin sang cc dương ca nguđin.

2.14 Phát biu nào sau đây là không đúng?

A.Khi pin phóng đin, trong pin có quá trình biếđổi hóa năng thành đin năng.

B.Khi acquy phóng đin, trong acquy có sự biếđổi hoá năng thành đin năng.

C.Khi nđin cho acquy, trong acquy chỉ có sự biếđổđin năng thành hoá năng.

D.Khi nđin cho acquy, trong acquy có sự biếđổđin năng thành hoá năng và nhit năng.

Chn: C

Hướng dn: Khi nđin cho acquy, trong acquy có sự biếđổđin năng thành hoá năng và đin năng thành nhit năng. 

Đin năng và công suđin. Định lut Jun – Lenxơ

2.15 Phát biu nào sau đây là không đúng?

A.Công ca dòng đin chy qua mđon mch là công ca lđin trường làm di chuyn các đin tích tự do trong đon mch và bng tích ca hiđin thế gia hai đầuđon mch vi cường độ dòng đin và thi gian dòngđin chy qua đon mch đó.

B.Công sut ca dòng đin chy qua đon mch bng tích ca hiđin thế gia hai đầuđon mch và cường độ dòng đinchy qua đon mch đó.

C.Nhit lượng toả ra trên mt vt dn tỉ lệ thun vđin trở ca vt, vi cường độ dòngđin và vi thi gian dòng đin chy qua vt.

D.Công sut toả nhiở vt dn khi có dòng đin chy qua đặc trưng cho tđộ toả nhit ca vt dđó và được xác định bng nhit lượng toả ra ở vđãn đó trong mđơn vị thi gian.

Chn: C Hướng dn: Nhit lượng toả trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và v

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

2k7 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập mễn phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 - Xem ngay

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021