Chuyển động tròn đều - Có đáp án

Cập nhật lúc: 17:31 31-08-2016 Mục tin: Vật lý lớp 10


Bài viết tóm tắt lý thuyết về chuyển động tròn đều và các dạng bài tập liên quan có kèm theo đáp án giúp học sinh luyện tập dễ dàng hơn.

1. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có

A. tốc độ góc thay đổi.  B. tốc độ góc không đổi.   C. quỹ đạo là đường trịn.     D. tốc độ dài không đổi.

2. Khi vật chuyển động tròn đều thì:

A.vectơ gia tốc không đổi.             B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

C.vectơ vận tốc không đổi.            D.vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.

3. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ;

A.thời gian vật chuyển động.                  B.số vòng vật đi được trong 1 giây.

C.thời gian vật đi được một vòng.            D.thời gian vật di chuyển.

4. Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có

       a. hướng không đổi      b. chiều không đổi           c. phương không đổi    d. độ lớn không đổi

5. Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

a. Quỹ đạo là đường tròn;                         b. vectơ gia tốc không đổi;

c. Tốc độ góc không dổi;                          d. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

7. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?

A.Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.

B.Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây.

C.Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ:.                           

D.Các phát biểu A,B,C đúng.

8. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?

A.Chuyển động của một con lắc đồng hồ. 

B.Chuyển động của một mắt xích xe đạp. 

C.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều. 

D.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều. 

9. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?

A.Chuyển động quay của bnh xe ơtơ khi vừa khởi hnh. 

B.Chuyển động quay của Tri Đất quanh Mặt Trời .

C.Chuyển động quay của cnh quạt khi đang quay ổn định.

D.Chuyển động quay của cnh quạt khi vừa tắt điện.

10. Hãy nêu những đặc điểm của gia tốc hướng tm trong chuyển động tròn đều. 

A.Đặt vào vật chuyển động tròn.

B.Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn ; 

C.Độ lớn không đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo tròn ;

D.Bao gồm cả ba đặc điểm tròn.

11.Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kì T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ?

A. = 2/T ;   = 2f.                                                C.   = 2T ;  = 2/∕f.

            B.   = 2/T ;   = 2/f.                                 D.   = 2T ;  = 2f

12. Chọn biểu thức đúng về độ lớn của gia tốc hướng tâm ?

         a­­ht =             B     a­­ht =            C      a­­ht = r            D       a­­ht = r

13. Chỉ ra câu SAI. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:

A. Quỹ đạo là đường tròn.                  B. Tốc độ góc không đổi.

C. Véc tơ vận tốc không đổi.              D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.

14. Trong chuyển động tròn đều khi tốc độ góc tăng lên 2 lần thì :

A . tốc độ dài giảm đi 2 lần .                                  B . gia tốc tăng lên 2 lần .

C . gia tốc tăng lên 4 lần .                                       D . tốc độ dài tăng lên 4 lần .

15. Chọn cu sai. Chu kỳ quay:

A. Là số vòng quay được trong 1 giây                 B. Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng.

C. Được tính bằng công thức T =                D. Liên hệ với tần số bằng công thức T =  

16. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:

A.mức độ tăng hay giảm của vận tốc.                B.mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.

C.sự nhanh hay chậm của chuyển động.            D.sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.

18. Một chất điểm chuyển động tròn đều trong1s thực hiện 3vòng. Tốc độ gốc củachất điểm là :

A.w=2p/3 (rad/s)     B.w=3p/2 (rad/s)     C.w=3p (rad/s)     D.w=6p (rad/s)

19. Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s. Tốc độ gốc của chất điểm là :

A.w=p/2 (rad/s)     B.w=2/p (rad/s)     C.w=p/8 (rad/s)      D.w=8p (rad/s)

20. Một chiếc xe đang chạy với tốc độ dài 36 km/h trên một vịng đĩa có bán kính 100 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là:         A. 0,1 m/s2                 B.12,96 m/s2                    C. 0,36 m/s2                  D. 1 m/s2

21. Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa có giá trị:       A. v=314m/s.              B. v=31,4m/s.              C. v=0,314 m/s.           D. v=3,14 m/s.

22. Tìm tốc độ góc  của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. 

 A.  ≈ 7,27.10-4rad/s ;      B.  ≈ 7,27.10-5rad/s ;       C. ≈ 6,20.10-6rad/s ;                  D.  ≈ 5,42.10-5rad/s ;

23. Tính gia tốc hướng tâm aht tác dụng lên một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vịng/pht. Khoảng cch từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. 

A. aht = 8.2  m/s2 ;     B.  aht ≈ 2,96. 102 m/s2 ;      C.  aht = 29.6. 102 m/s2 ;      D. aht ≈ 0,82m/s2

24. Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:

           A. 15s.               B. 0,5s.              C. 50s.               D. 1,5s.

25. Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tính chu kì, tần số quay của quạt.

A. 0,5s và 2 vòng/s.                            B.1 phút và 120 vòng/phút.

C.1 phút và 2 vòng/phút.                    D.0,5s và 120 vòng/phút.

27. Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút .Vận tốc góc cuả điểm đó là:

           A. 31,84m/s                   B. 20,93m/s                    C. 1256m/s                      D. 0,03 m/s

28. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay cách mặt đất 300km. Biết bán kính trái đất là: 6400km.

   I. Tốc độ góc của vệ tinh là:

A.             B.             C.                         D.

   II. Tốc độ dài của vệ tinh là:

A.                        B.           C.             D.

   III. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

A.             B.          C.                 D.

29. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4m, biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó là (lấy )

A. 569,24m/s2                B. 396,3m/s2                  C. 128,9m/s2                   D. 394,38m/s2

30. Một quạt trần quay với tần số 300 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,75 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt la :  A. 23,55 m/s                          B. 225 m/s                  C. 15,25 m/s                   D. 40 m/s

31. Tốc độ góc của kim giây là

A.                 B.                  C.                 D.

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - Xem ngay

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021