Công thức vật lý 12 ( cô đọng, đầy đủ)

Cập nhật lúc: 12:02 07-08-2015 Mục tin: Vật lý lớp 12


Bài viết giới thiệu tất cả các công thức của Vật lý 12 rất cơ bản, cô đọng và đầy đủ. Bạn đọc tải về làm tài liệu tham khảo nha.

CÔNG THỨC VẬT LÝ 12

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

* Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng: 

- Phương trình dao động: \(x=Acos\left ( \omega t+\varphi \right )\)

- Phương trình vận tốc: v = \(-\omega Asin(\omega t+\varphi )\)

- Phương trình gia tốc: \(a=-\omega ^{2}cos(\omega t+\varphi )=-\omega ^{2}x\)

( x: li độ dao động, A: biên độ dao động, \(\varphi\): pha ban đầu (rad), \(\omega\): tần số góc(rad/s) )

* Các giá trị cực đại: \(x_{max}=A\), \(v_{max}=A\omega\) (tại VTCB), \(a_{max}=A\omega ^{2}\) (tại biên)

* Hệ thức độc lập

- \(A^{2}=x^{2}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}\)

- \(A^{2}=\frac{a^{2}}{\omega ^{4}}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}\) \(\rightarrow v=\pm \omega \sqrt{A^{2}-x^{2}}\)

+ Tại ví trí cân bằng: x = 0, \(v_{max}=\omega A\), a = 0

+ Tại biên: \(x_{max}=A\), v = 0, \(a_{max}=\omega ^{2}A\)

+ Tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ: \(\overline{v}=\frac{4A}{T}\)

+ Liên hệ về pha:  v sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) hơn x, a sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) hơn v, a ngược pha với x

CON LẮC LÒ XO

- Tần số góc: \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}\rightarrow k=m\omega ^{2}(\omega =2\pi f)\)

- Chu kì: T = \(\frac{2\pi }{\omega }=2\pi \frac{k}{m}\)

- Tần số: \(f=\frac{1}{T}=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)

* Nếu \(m_{1}=m_{1}+m_{2}\) \(\rightarrow T^{2}=T_{1}^{2}+T_{2}^{2}\)

* Nếu \(m_{1}=m_{1}-m_{2}\) \(\rightarrow T^{2}=T_{1}^{2}-T_{2}^{2}\)

- Lập phương trình dao động điều hòa:

Phương trình có dạng: \(x=Acos\left ( \omega t+\varphi \right )\)

+ Tìm \(\omega\): \(\omega =\sqrt{\frac{k}{m}}=\frac{2\pi }{T}=2\pi f...\) 

+ Tìm A: \(A^{2}=\frac{a^{2}}{\omega ^{4}}+\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}\), l = 2A, \(v_{max}=A\omega ...\)

+ Tìm \(\varphi\): Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí \(x_{0}\): \(x_{0}=Acos\varphi\Rightarrow cos\varphi =\frac{x_{0}}{A}=cos\phi \Rightarrow \left\{\begin{matrix} \varphi =\theta \\ \varphi =-\phi \end{matrix}\right.\)

- Năng lượng dao động điều hòa: 

+ Động năng: \(W_{d}=\frac{mv^{2}}{2}=\frac{kA^{2}}{2}sin^{2}(\omega t+\varphi )\)

+ Thế năng: \(W_{t}=\frac{kx^{2}}{2}=\frac{kA^{2}}{2}cos^{2}(\omega t+\varphi )\)

+ Cơ năng: \(W=W_{d}+W_{t}=\) hằng số, \(W=\frac{kA^{2}}{2}=\frac{{m\omega ^{2}A^{2}}}{2}=\frac{mv_{max}^{2}}{2}\)

- Con lắc lò xo treo thẳng đứng:

Gọi \(l_{0}\): chiều dài tự nhiên của lò xo, \(\Delta l\): độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB, \(l_{b}\): chiều dài khi vật ở VTCB.

\(\Rightarrow l_{b}=l_{0}+\Delta l\)

* Khi vật ở VTCB: \(F_{dh}=P\rightarrow k\Delta l=mg\)

.............................................................................................................................................................................

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN

* Trong phản ứng hạt nhân: \(_{Z_{1}}^{A_{1}}\textrm{X1}+_{Z_{2}}^{A_{2}}\textrm{X2}\rightarrow _{Z_{3}}^{A_{3}}\textrm{X3}+_{Z_{4}}^{A_{4}}\textrm{X4}\)

- Bảo toàn số nuclon: \(A_{1}+A_{2}= A_{3}+A_{4}\)

- Bảo toànsố điện tích: \(Z_{1}+Z_{2}=Z_{3}+Z_{4}\)

- Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong phản ứng hạt nhân: 

 \(\Delta E=(m_{1}+m_{2}-m_{3}-m_{4})c^{2}=(m_{1}+m_{2}-m_{3}-m_{4}).931,5MeV\)

 \(\Delta E=(\Delta m_{3}+\Delta m_{4}-\Delta m_{1}-\Delta m_{2})c^{2}\)

 \(\Delta E=K_{4}+K_{3}-K_{2}-K_{1}\)

Nếu m1 + m2> m3 + m4 ΔE> 0 thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

+ Nếu m1 + m2< m3 + m4 ΔE< 0thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

* Đơn vị khối lượng nguyên tử: 1u = 931,5\(\frac{MeV}{c^{2}}\), 1MeV = 1,6.10-13 J

* Động lượng: \(\overrightarrow{P_{1}}+\overrightarrow{P_{2}}= \overrightarrow{P_{3}}+\overrightarrow{P_{4}}\)

- Động lượng trọng phóng xạ: \(P_{\alpha }=P_{con}\)

- Liên hệ động năng: \(p^{2}=2mK\)

* Thuyết tương đối hẹp anhxtanh: \(mc^{2}=m_{0}c^{2}+K\)

- Năng lượng tương đối: \(E= m_{0}c^{2}+\frac{m_{0}c^{2}}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}\)

- Khối lượng tương đối: \(m=\frac{m_{0}}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}\)

- Động năng tương đối: \(K=W_{d}=m_{0}\left ( \frac{1}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}} -1\right )\)

 


Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021