75 câu lý thuyết về máy phát điện xoay chiều - máy biến áp và truyền tải điện năng

Cập nhật lúc: 00:25 23-06-2015 Mục tin: Vật lý lớp 12


27 câu lý thuyết hay và cực khó về máy phát điện- máy biến áp và truyền tải điện năng giúp bạn đọc tự luyện và nắm vững kiến thức lý thuyết.

75 CÂU LÝ THUYẾT VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU- MÁY BIẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG

I. - MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU- ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Câu 1. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là sai?

      A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

      B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

      C. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.

      D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.

 Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

      A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.

      B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.

      C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

      D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo r##

 Câu 3. Từ thông qua một khung dây nhiều vòng không phụ thuộc vào:

      A. Từ trường xuyên qua khung

      B. Điện trở thuần của khung dây             

      C. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ

      D. Số vòng dây                                        

 Câu 4. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng?

      A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.

      B. Hiệu điện thế pha bằng \(\sqrt{3}\) lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.

      C. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.

      D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.

Câu 5. Chọn phát biểu Sai khi nói về điện áp dao động điều hoà

      A. điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường.

      B. Điện thế dao động điều hòa hiệu dụng có giá trị bằng UO chia cho \(\sqrt{2}\)

      C. Biểu thức điện áp dao động điều hoà có dạng: u = U0cos (ωt + φ).

      D. Điện áp dao động điều hòa luôn cùng pha với cường độ dòng điện. 

 Câu 6. Đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha : chọn đáp án sai ?

      A. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây

      B. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là: f=n.p

      C. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto

      D. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây

 Câu 7. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?

      A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

      B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.

      C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.

      D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.

 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

      A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.

      B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm.

      C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.

      D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

 Câu 9. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng?

      A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.

      B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.

      C. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.

      D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.

 Câu 10. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?

      A. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.

      B. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.

      C. Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.

      D. Có hiệu suất cao hơn.

 Câu 11. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?

      A. Máy phát điện một chiều.                    B. Động cơ không đồng bộ một pha.

      C. Máy phát điện xoay chiều một pha.    D. Động cơ không đồng bộ ba pha.

 Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?

      A. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

      B. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.

      C. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.

      D. Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.

Câu 13.  Trong máy phat điện ba pha mắc hình sao:

      A. Ud = Up                      B. Up =\(\sqrt{3}\) Ud                C. Id =\(\sqrt{3}\) Ip                D. Ud = \(\sqrt{3}\) Up 

 Câu 14. Gọi  Up là hiệu điện thế giữa một dây pha và một dây trung hòa ;Ud là hiệu điện thế giữa hai dây pha .Ta có :

      A. \(U_{d}=\frac{\sqrt{3}}{3}U_{p}\)             B.\(U_{p}=\sqrt{3}U_{d}\)             C. \(U_{p}=\frac{\sqrt{3}}{3}U_{d}\)           D.\(U_{p}=U_{d}\)

 Câu 15.  Chọn câu Sai: Ưu điểm của dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều một pha

      A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.

      B. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.

      C. Dòng xoay chiều ba pha dùng được trong điện phân.

      D. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải.

 Câu 16. Lực tác dụng làm quay động cơ điện là:

      A. Trọng lực.              B. Lực đàn hồi.            C. Lực tĩnh điện.          D. Lực điện từ.

 Câu 17.  Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác:

      A. Id = I p.                  B. Ud =\(\sqrt{3}\) Up                C. Ud = Up                         D. Ip =\(\sqrt{3}\) Id

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

      A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.

      B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi.

      C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.

      D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.

 Câu 19. Chọn đáp án sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha:

      A. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.

      B. Phần cảm là bộ phận đứng yên.

      C. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.

      D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.

 Câu 20. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?

      A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo.

      B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.

      C. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.

      D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.

..........................................................................................................................................................................


 Câu 65. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?

      A. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.

      B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

      C. Đặt các lá thép vuông góc với mặt phẳng chứa các đường sức từ.

      D. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.

 Câu 66. độ lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế hai đầu mạch phụ thuộc vào :

      A. Tính chất của mạch điện                       B. Suất điện động của nguồn điện

      C. Thứ tự cách mắc các linh kiện điện.     D. Điều kiện ban đầu thích hợp

 Câu 67. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?

      A. Máy phát điện xoay chiều một pha      B. Động cơ không đồng bộ một pha

      C. Động cơ không đồng bộ ba pha           D. Máy phát điện một chiều.

 Câu 68. Hao phí trên đường dây

      A. tỉ lệ thuận  với bình phương điện trở dây tải điện.

      B. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế trước khi truyền tải.

      C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế trước khi truyền tải.

      D. tỉ lệ nghịch với điện trở dây tải điện.

 Câu 69. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?

      A. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.

      B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.

      C. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.

      D. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.

 Câu 70. Chọn câu sai:Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây ta cần :

      A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ      B. Dùng dây dẫn có điện trở suất lớn.

      C. Giảm tiết diện của dây dẫn                  D. Tăng hiệu điện thế ở nơi phát

 Câu 71. Gọi P là công suất tải đi trên đường dây ; U là hiệu điện thế ở đầu đường dây , R là điện trở dây dẫn . Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là :

      A. \(\Delta P=\frac{R.P^{2}}{U^{2}}\)              B. \(\Delta P=\frac{R.P^{2}}{2U^{2}}\)            C. \(\Delta P=\frac{R.U^{2}}{P^{2}}\)             D.\(\Delta P=\frac{R.P^{2}}{U^{2}}\)

 Câu 72. Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế  là vì

      A. Tổng trở của biến áp nhỏ

      B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau

      C. Cuộn dây sơ cấp co điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể

      D. Dòng điện trong cuộn sơ cấp  rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải.

 Câu 73. Máy biến áp có thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây?

      A. Ăcqui                                                               B. Nguồn điện xoay chiều

      C. Nguồn điện một chiều                                     D. Pin

 Câu 74. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?

      A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.

      B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

      C. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.

      D. Máy biến thế có vai trò tích cực trong truyền tải điện năng đi xa.

 Câu 75. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:

      A. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.

      B. tỉ lệ với thời gian truyền tải.

      C. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.

      D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 - Xem ngay

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021