70 câu trắc nghiệm tụ điện có đáp án và 07 bài tự luận ( hay)

Cập nhật lúc: 13:37 18-08-2015 Mục tin: Vật lý lớp 11


Bài tập trắc nghiệm tụ điện có đáp án giúp bạn hiểu sâu kiến thức về tụ điện và những bài tự luận sẽ tèn luyện kỹ năng, kỹ sảo làm bài. Những bài tập trắc nghiệm từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao.

70 CÂU TRẮC NGHIỆM TỤ ĐIỆN CÓ ĐÁP ÁN VÀ 07 BÀI TỰ LUẬN

Câu hỏi 1: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:       

A. 17,2V                    B. 27,2V                C.37,2V                 D. 47,2V

Câu hỏi 2: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di chuyển đến bản âm của tụ điện:

A. 575.1011 electron                                B. 675.1011 electron      

C. 775.1011 electron                                D. 875.1011 electron  

Câu hỏi 3: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng:

A. 20,8J                   B. 30,8J                   C. 40,8J                 D. 50,8J

Câu hỏi 4: Bộ tụ điện trong đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện:

A. 5,17kW               B.6 ,17kW               C. 8,17W               D. 8,17kW  

Câu hỏi 5:Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện:

A. 0,31μC                B. 0,21μC                C.0,11μC               D.0,01μC 

Câu hỏi 6: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là:

A. 2 μC                    B. 3 μC                    C. 2,5μC                D. 4μC

Câu hỏi 7: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với:

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện                   

B. điện tích trên tụ điện  

C. bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện      

D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ

Câu hỏi 8: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là:

A. 600V                  B. 400V                    C. 500V                 D.800V

Câu hỏi 9: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính điện tích của tụ điện:   

 A. 10μC                 B. 20 μC                    C. 30μC                D. 40μC

Câu hỏi 10: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là:

A. 2500V                B. 5000V                   C. 10 000V           D. 1250V

Câu hỏi 11: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu:

A. 3000V                B. 300V                     C. 30 000V            D.1500V

Câu hỏi 12: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm, điện dung là 8,85.10-11F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được:

A.  26,65.10-8C                                         B. 26,65.10-9C  

C. 26,65.10-7C                                          D. 13.32. 10-8C

Câu hỏi13: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng:

A. 24V/m                 B. 2400V/m             C. 24 000V/m                D. 2,4V

 Câu hỏi 14: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là:

A. 5,76.10-4J                                             B. 1,152.10-3J  

 C. 2,304.10-3J                                          D.4,217.10-3J

Câu hỏi 15: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ:

A. không đổi                                             B. tăng gấp đôi          

C. tăng gấp bốn                                         D. giảm một nửa

Câu hỏi 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ:        

A. không đổi                                             B. tăng gấp đôi 

C. Giảm còn một nửa                                D. giảm còn một phần tư

Câu hỏi 17: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:

A. không đổi                                             B. tăng gấp đôi           

C. Giảm còn một nửa                               D. giảm còn một phần tư

Câu hỏi 18: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ:

 A. không đổi                                            B. tăng gấp đôi           

C. Giảm còn một nửa                               D. giảm còn một phần tư

Câu hỏi 19: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là:

A. 1500V; 3mC                                       B. 3000V; 6mC           

C. 6000V/ 9mC                                       D. 4500V; 9mC

Câu hỏi 20: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là:

A. 4,5J                      B. 9J                      C. 18J                     D. 13,5J

Câu hỏi 21: Một tụ điện có điện dung là bao nhiêu thì tích lũy một năng lượng 0,0015J dưới một hiệu điện thế 6V:

A. 83,3μF                 B. 1833 μF            C. 833nF                 D. 833pF

Câu hỏi 22: Năng lượng của tụ điện tồn tại:

A. trong khoảng không gian giữa hai bản tụ                 

B. ở hai mặt của bản tích điện dương

C. ở hai mặt của bản tích điện âm                         

D. ở các điện tích tồn tại trên hai bản tụ

Câu hỏi 23: Một tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị:

A.36pF                                                        B. 4pF        

C. 12pF                                                       D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ

Câu hỏi 24: Một tụ điện có điện dung 20 μF mắc vào hiệu điện thế của nguồn một chiều thì điện tích của tụ bằng 80μC. Biết hai bản tụ cách nhau 0,8cm. Điện trường giữa hai bản tụ có độ lớn:

A. 10-4V/m              B. 0,16V/m                 C. 500V/m              D. 5V/m

Câu hỏi 25: Khi đặt tụ điện có điện dung 2 μF dưới hiệu điện thế 5000V thì công thực hiện để tích điện cho tụ điện bằng:

A. 2,5J                      B. 5J                           C. 25J                      D. 50J

Câu hỏi 26: Với một tụ điện xác định có điện dung C không đổi, để tăng năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện lên gấp 4 lần ta có thể làm cách nào sau đây:

A. tăng điện tích của tụ lên 8 lần, giảm hiệu điện thế đi 2 lần

B. tăng hiệu điện thế 8 lần và giảm điện tích tụ đi 2 lần

C. tăng hiệu điện thế lên 2 lần 

D. tăng điện tích của tụ lên 4 lần

Câu hỏi 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại đặt đối diện với nhau.

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.

Câu hỏi 28: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.

B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.

C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.

D. Sau khi nạp, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.

Câu hỏi 29: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:

A. 0,3 (mJ).              B. 30 (kJ).                C. 30 (mJ).              D. 3.104 (J).

Câu hỏi 30: Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ɛ . Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

A. Không thay đổi.                 

B. Tăng lên ɛ lần.          

C. Giảm đi  ɛ lần.          

D. Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.

Câu hỏi 31: Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ khỏi nguồn rồi tăng khoảng cách lên hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó:

A. giảm hai lần               B. tăng hai lần           C. tăng 4 lần           D. giảm 4 lần

Câu hỏi 32: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy. Nếu dịch chuyển các bản xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không:

A. Không 

B. lúc đầu có dòng điện đi từ cực âm sang cực dương của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược lại

C. dòng điện đi từ cực âm sang cực dương                    

D. dòng điện đi từ cực dương sang cực âm

Câu hỏi 33: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện  môi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:

A. C tăng, U tăng                                           B. C tăng, U giảm                

C. C giảm, U giảm                                         D. C giảm, U tăng

Câu hỏi 34: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε thì năng lượng W của tụ và cường độ điện trường E giữa hai bản tụ sẽ:

 A. W tăng; E tăng                                         B. W tăng; E giảm                

C. Wgiảm; E giảm                                        D. Wgiảm; E tăng

Câu hỏi 35: Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số điện môi ε, diện tích mỗi bản là 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5m. Tính hằng số điện môi ε:

A. 3,7                        B. 3,9                          C. 4,5                       D. 5,3
Câu hỏi 36: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Điện dung của tụ điện đó là:

A. 1,2pF                    B. 1,8pF                      C. 0,87pF                D. 0,56pF

Câu hỏi 37: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ đó, biết điện trường lớn nhất có thể đánh thủng không khí là 3.106V/m:

A. 3000V                  B. 6000V                     C. 9000V                D. 10 000V

Câu hỏi 38: Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V, diện tích mỗi bản là 20cm2 , hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện:

A. 0,11J/m3               B. 0,27J/m3                C. 0,027J/m3           D. 0,011J/m3  

Câu hỏi 39: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào:

A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi  

B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi

C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ 

D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi

Câu hỏi 40: Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là: 

A. 5nF                       B. 0,5nF                    C. 50nF                       D. 5μF

Câu hỏi 41: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là:

A. C                           B. 2C                         C. C/3                         D. 3C

Câu hỏi 42: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là:

A. C                           B. 2C                          C. C/3                        D. 3C

Câu hỏi 43: Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện:

A. C1 = C2 = 5μF; C3 = 10 μF                      B. C1 = C2 = 8μF; C3 = 16 μF 

C. C1 = C2 = 10μF; C3 = 20 μF                     D. C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF  

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

2k7 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập mễn phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11 - Xem ngay

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Cập nhật thông tin mới nhất của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021